Tổng quan
Hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật kèm đánh giá, giá bán phiên bản mới Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 MT 2021?
KHUYẾN MẠI THÁNG
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT CHO KHÁCH HÀNG MUA XE FORD RANGER 2021 TRONG THÁNG 9/2021
Ford Long Biên dành tặng nhiều phần quà hấp dẫn cho quý khách khi mua Ford Ranger 2021 (tùy từng phiên bản) như:
– Bộ quà tặng: Bao tay lái, Gối đầu, Lót sàn, Bình chữa cháy, Nước hoa
– Lót sàn simili chống cháy – Cảm biến de
– Camera de tích hợp trên gương – Một năm bảo dưỡng miễn phí
– Tặng thẻ Dịch vụ 15 triệu đồng
– Bộ phụ kiện: Mâm đúc 16′′, kệ bước chân, thanh cản sau inox, nắp và lót thùng
– 01 năm bảo hiểm vật chất
– Hỗ trợ vay vốn ngân hàng
– Hỗ trợ đi đăng ký đăng kiểm
– Giảm thêm khi liên hệ trực tiếp từ Website
Ngoài ra, Long Biên Ford đang tổ chức chương trình lái thử xe Ford Ranger vào Thứ 7 hàng tuần, Quý khách sẽ có cơ hội nhận được iPhone X 128GB và hỗ trợ mức giá đặc biệt khi tham gia lái thử xe và ký hợp đồng đặt xe tại Long Biên Ford. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp Mrs. Hằng qua Hotline: 0968.68.57.11 để biết thêm thông tin chi tiết!
BẢNG GIÁ CÁC PHIÊN BẢN FORD RANGER 2021:
SẢN PHẨM | GIÁ NIÊM YẾT | GHI CHÚ |
Ford Ranger XL 2.2L – MT 4×4 2020 | 616.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT+ TẶNG PHỤ KIỆN |
Ford Ranger XLS 2.2L – MT 4×2 2020 | 630.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT+ TẶNG PHỤ KIỆN |
Ford Ranger XLS 2.2L – AT 4×2 2020 | 650.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT+ TẶNG PHỤ KIỆN |
Ford Ranger XLT 2.2L – MT 4×4 2020 | 754.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT+ TẶNG PHỤ KIỆN |
Ford Ranger XLT – 6AT | 779.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT+ TẶNG PHỤ KIỆN |
Ford Ranger Limited 4×4 AT 2020 | 799.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT+ TẶNG PHỤ KIỆN |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×2 AT 2020 | 853.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT+ TẶNG PHỤ KIỆN |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 Bi Turbo 2020 | 925.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT+ TẶNG PHỤ KIỆN |
Ford Ranger Raptor 2020 | 1.198.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT+ TẶNG PHỤ KIỆN |
Ford Ranger Raptor (New) | 1.202.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT+ TẶNG PHỤ KIỆN |
Giới Thiệu Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT
An toàn – Thông minh – Bền bỉ
Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT mới ra đời để đương đầu với những trải nghiệm khó khăn nhất. Bạn không chỉ cần một chiếc bán tải thông thường mà phải là một chiếc xe sở hữu động cơ mạnh mẽ và nhạy bén. Hơn thế, chiếc xe đó còn phải được trang bị nhiều tiện ích thông minh tiên tiến, an toàn vượt trội và khả năng vận hành cực kỳ bền bỉ.
Tóm lại, Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT mới là một chiếc bán tải đầy mạnh mẽ, thông minh hơn và sẵn sàng thách thức mọi giới hạn.

Ngoại thất
Cụm đèn pha Halogen và đèn sương mù
Cụm đèn pha phía trước sử dụng đèn Halogen. Ngoài ra Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT còn trang bị thêm đèn sương mù

Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu bên ngoài được sơn đen bóng và có khả năng điều chỉnh điện, gập điện.

Lưới tản nhiệt
Lưới tản nhiệt kết hợp với cản trước góc cạnh với màu tối, khác biệt với màu sơn của xe.

Cần gạt nước mưa
Cần gạt nước mưa sẽ tự động kích hoạt ngay khi có dấu hiệu mưa, và điều chỉnh tốc độ gạt tùy theo lượng mưa.

Mâm xe
Bánh xe sử dụng vành hợp kim nhôm đúc 16 inch tương đương cỡ lốp 255/70R16.

Thùng sau
Kích thước thùng sau rộng rãi thoải mái để chưa đồ đồng thời trang bị thêm lót thùng xe và nắp thùng xe có sấy kính.

Nắp chắn thùng
Nắp chắn thùng được neo giữ bằng cáp chắc chắn, chi tiết này được bọc nhựa và nẹp kim loại ở hai đầu giúp tăng tính thẩm mỹ và tránh việc gỉ sét sau một thời gian dài sử dụng.

Tay nắm cửa
Tay nắm cửa mạ Chrome sơn đen bóng.

Đèn báo phanh dạng LED
Đèn báo phanh dạng LED được đặt khá cao trên phần khung, sát với cabin hành khách.

Mức trọng tải tối đa
Hệ thống khung gầm bằng thép chịu lực siêu cứng, động cơ công suất lớn cùng hệ thống treo ưu việt, với Ranger kéo hay tải nặng vượt đèo dốc chỉ là chuyện nhỏ. Từ lội nước tới chinh phục các địa hình off-road, Ranger sẵn sàng cho mọi tình huống.
Trọng tải tối đa của Ranger là 1,3 tấn. Vì vậy, bạn hoàn toàn yên tâm đảm nhận những trọng trách khó khan nhất Hệ thống khung gầm vững chắc. Ranger mới là sự kết hợp giữa hệ thống khung gầm bằng thép chịu lực siêu cứng cùng hệ thống treo ưu việt-cho xe lướt nhanh mà vẫn êm ái.

Khả năng lội nước tốt
Vượt mọi chướng ngại. Khả năng lội sâu cực ấn tượng tới 800mm2 cùng khoảng sáng gầm xe 200mm cho phép bạn vượt mọi thử thách một cách dễ dàng.

Nội thất
Thiết kế tinh tế
Không gian trong xe rộng rãi cùng thiết kế nội thất tinh tế luôn cho bạn cảm giác thoải mái trên mọi hành trình, dù đi làm hay dã ngoại.

Rộng rãi – Tiện nghi – Thoải mái
Nội thất tiện nghi, rộng rãi, tiện nghi và trang bị đa dụng luôn là những ưu tiên hàng đầu. Các nút điều khiển nằm trong tầm nhìn và tầm tay của bạn. Thư giãn trong khoang xe rộng rãi. Các ghế ngồi trên Ranger được sắp xếp để tạo độ thoải mái tối đa. Cánh cửa lớn và thanh trụ phía sau được thiết kế hợp lý để ra vào xe dễ dàng hơn.

Vô lăng
Tay lái được bọc da cao cấp sử dụng kiểu bốn chấu lịch lãm và hiện đại. Đồng thời tích hợp nhiều nút bấm tiện ích.

Ghế ngồi
Vật liệu ghế chất liệu da pha nỉ cao cấp.

Hàng ghế sau gập tỷ lệ 60/40
Hàng ghế sau có khoảng cách khá lớn với hàng ghế trước cho phép gập 60/40, khoảng để chân lên tới 902 mm, tạo cảm giác ngồi rộng rãi, thoải mái, có trang bị tựa đầu với cả những khách hàng cao lớn trên 1,8m.

Gương chiếu hậu tự động
Gương chiếu hậu trong tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm.

Cửa kính điều khiển điện
Có trang bị cửa kính điều khiển điện loại 1 chạm lên xuống có tích hơp cùng chức năng chống kẹt bên phía tài xế.

Điều hòa và công nghệ điều khiện giọng nói SYNC Gen I

Hệ thống âm thanh
Hệ thống âm thanh AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, iPod và USB, Bluetooth, trang bị 6 loa.

Vận hành
Động cơ
Hệ thống truyền động mới của Ranger mang công nghệ tiên tiến nhất của Ford, đáp ứng công suất và mô-men xoắn bạn cần đồng thời nâng cao khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi của Ranger chính là một đột phá trong công nghệ. Hai turbo hoạt động độc lập sản sinh thêm công suất và rất tiết kiệm nhiên liệu.

Hộp số tay 6 cấp
Hộp số tay 6 cấp. Công nghệ hộp số mới nhất của Ford gia tăng khả năng tăng tốc đồng thời chuyển số nhanh và chính xác hơn.

Hệ thống khung gầm siêu cứng
Hệ thống khung gầm bằng thép chịu lực siêu cứng kết hợp cùng hệ thống treo được cải tiến giúp tăng cường khả năng lái, vận hành, giúp Ranger sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách, đồng thời cải thiện đáng kể độ ồn trong xe khi đi trên đường.

An toàn
Hỗ trợ túi khí
Xe có trang bị túi khí phía trước; không có túi khí bên và túi khí rèm.

Hệ thống trợ lực lái điện tử (EPAS)
Hệ thống trợ lực lái điện tử (EPAS) cho cảm giác lái nhẹ nhàng trên mọi điều kiện đường xá. Tay lái nhẹ và nhạy khi chạy trong thành phố, nhưng lại thật chắc chắn và dễ dàng kiểm soát khi chạy tốc độ cao. Vì được điều khiển bằng điện tử nên hệ thống chỉ kích hoạt khi cần thiết, giúp bạn tiết kiệm nhiên liệu.

Hệ thống phanh chủ động khẩn cấp (AEB)
Ranger được trang bị AEB – tính năng giúp giảm thiểu rủi ro khi giao thông. AEB có khả năng nhận diện cả người đi bộ và phương tiện phía trước. Hệ thống Cảnh báo va chạm sẽ phát tín hiệu cảnh báo bằng cả âm thanh và hình ảnh trên màn hình chức năng phía trước người lái, đồng thời điều chỉnh lực phanh để tăng độ nhạy và hiệu quả phanh tối ưu nhất khi bạn đạp phanh. Nếu bạn không kịp phản ứng, chiếc xe sẽ tự động phanh để tránh va chạm.

Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động
Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động có khả năng nhận biết mật độ giao thông và tự động điều chỉnh tốc độ phù hợp. Khi giao thông ùn ứ, Ranger sẽ giảm tốc. Khi đường thông thoáng, Ranger lại tăng trở lại tốc độ cài đặt ban đầu.

Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger XLS MT 2.2L 4X2 - Bán tải Ford Ranger 1 cầu số sàn mới nhất 2018
Tên xe | Ford Ranger XLS 4X2 MT | |||||
Kích thước & Trọng lượng | ||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 lít | |||||
Dài x rộng x cao (mm) | 5274 x 1850 x 1815 | |||||
Góc thoát sau (độ) | 20.3-20.9 | |||||
Góc thoát trước (độ) | 23.7-25.5 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||||
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) | 1613 x 1850 x 511 | |||||
Loại cabin | Cabin kép | |||||
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) | 1884 | |||||
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) | 3200 | |||||
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) | 991 | |||||
Vệt bánh xe sau (mm) | 1560 | |||||
Vệt bánh xe trước (mm) | 1560 | |||||
Động cơ | ||||||
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 123 / 3700 | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 2198 | |||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | |||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 320 / 1600-1700 | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |||||
Đường kính x Hành trình (mm) | 86 x 94 | |||||
Động cơ | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | |||||
Hệ thống treo | ||||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn | |||||
Hệ thống phanh | ||||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||||
Cỡ lốp | 255/70R16 | |||||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc | |||||
Hộp số | ||||||
Gài cầu không dừng | Không | |||||
Hệ thống truyền động | Một cầu chủ động / 4x2 | |||||
Hộp số | 6 số tay | |||||
Khả năng lội nước (mm) | 800 | |||||
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa | |||||
Trang thiết bị bên trong xe | ||||||
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | |||||
Ghế trước | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu | |||||
Gương chiếu hậu mạ crôme | Màu đen | |||||
Gương điều khiển điện | Có | |||||
Khoá cửa điều khiển từ xa | Có | |||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |||||
Tay nắm cửa mạ crôm | Màu đen | |||||
Vật liệu ghế | Nỉ | |||||
Đèn pha & gạt mưa tự động | Không | |||||
Đèn sương mù | Có | |||||
Hệ thống lái | ||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6350 | |||||
Ga tự động | Không | |||||
Trợ lực lái | Có | |||||
An toàn | ||||||
Khoá cửa điện | Có | |||||
Túi khí | Túi khí dành cho người lái | |||||
Đèn sương mù | Có | |||||
Hệ thống giải trí | ||||||
Hệ thống loa | 4 | |||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3 | |||||
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói | Không | |||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |||||
Hệ thống điều hòa | ||||||
Điều hoà nhiệt độ | Có | |||||
Số chỗ ngồi | ||||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |