Tổng quan
Xe Ford Fiesta 2016 với diện mạo mới, bạn chớ ngạc nhiên nếu dòng xe Fiesta khiến mọi người đổ xô tới xem. Bạn có thể lựa chọn động cơ số sàn thể thao hoặc hộp số tự động 6 cấp êm ái Powershift và công nghệ động cơ xăng EcoBoost đột phá. Chiếc hatchback dạng thể thao này có hiệu suất nhiên liệu cao, trong khi vẫn giảm được lượng khí thải.
Fiesta của Ford danh tiếng nằm trong phân khúc xe hạng B có sự cạnh tranh cao với hàng loạt các đối thủ nặng ký như Toyota Vios, Honda City, Nissan Sunny, Hyundai Accent… Mẫu xe này vẫn khẳng định được vị trí của mình khi hướng đến những khách hàng trẻ tuổi nhờ thiết kế năng động, các trang bị tiện nghi, công nghệ và cảm giác lái thể thao.
Ford Fiesta thế hệ mới được giới thiệu đến người tiêu dùng Việt Nam tại Vietnam Motor Show 2013 sau khi ra mắt phiên bản đầu tiên vào năm 2011. Dòng sản phẩm này có 2 phiên bản Sedan và Hatchback thiết kế đơn giản và thon gọn hơn đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.
Ngoại thất được xem là một bản Facelift – Nâng cấp ngoại hình từ thế trước, xe vẫn giữ lại thiết kế của cụm đèn pha, đèn sương mù, hệ thống đèn hậu và cản sau xe vốn đã rất được đánh giá cao.
Bên cạnh kiểu dáng được trang hoàng lộng lẫy giúp xe hiện đại và thể thao hơn, Fiesta thế hệ mới này còn tạo ấn tượng nhờ trang bị động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Bạn sẽ thấy thoải mái hơn khi biết rằng động cơ 3 Xy-lanh với dung tích 1.0L có khả năng tiêu thụ nhiên liệu tuyệt vời dù chạy trong thành phố hay ngoại thành, chỉ 5.3L/100Km.
Vượt qua nhiều đối thủ ‘nặng ký’ trong ngành công nghệ động cơ, 2014 là năm thứ 3 liên tiếp động cơ Ford EcoBoost 1.0L được vinh danh là Động cơ quốc tế của năm.
Fiesta mang phong cách thiết kế trẻ trung hướng đến những khách hàng trẻ tuổi. Đây chính là lựa chọn đáng lưu ý nhất dành cho những khách hàng thế hệ 8x đang tìm kiếm một mẫu xe đẳng cấp cho gia đình nhỏ của mình.
NGOẠI THẤT
Lưới tản nhiệt thanh lịch mà mạnh mẽ là đặc tính nổi bật của mẫu Fiesta Hoàn Toàn Mới. mà giá xe ford fiesta không thay đổi | Thiết kế tinh xảo của Fiesta Hoàn Toàn Mới tôn lên vẻ đẹp mượt mà và phong cách thể thao |
Tô điểm cho phần đuôi chiếc xe của bạnđể người đi sau phải trầm trồ ngưỡng mộ | Dù ở nơi đâu, Fiesta đều toát lên vẻ đẹp hoàn mỹ |
Những đường cong mượt mà tràn đầy vẻ năng động ngay cả khi xe đang đứng yên. | Bạn có thể lựa chọn loại động cơ có sức mạnh và khả năng tiết kiệm nhiên liệu phù hợp |
NỘI THẤT
Xe Ford Fiesta 2016 Hoàn Toàn Mới thanh lịch từ trong ra ngoài | Hộp số ly hợp kép (PowerShift) 6 cấp của Ford là sự kết hợp hoàn hảo các đặc tính |
Đây là nơi bạn nhìn vào thường xuyên, nên cần phải có thiết kế tuyệt mỹ. | Miễn là bạn có mang theo chìa khóa ở bên mình thì không cần cầm chìa khóa trên tay để mở cửa chiếc Fiesta và khởi động xe. |
Nội thất tinh tế của Fiesta 4 cửa Hoàn Toàn Mới mang lại một không gian thoáng rộng và cảm giác thoải mái như bạn mong đợi. | Bạn vẫn giữ được liên lạc với gia đình và bạn bè trong khi lái xe với SYNC™ |
Công nghệ kết hợp tiện nghi cho ra đời một trải nghiệm tuyệt mỹ khi cầm lái. Hãy đặt mức nhiệt độ trong xe vừa ý bạn và du ngoạn trong cảm giác thoải mái tối đa. | Thiết kế ấn tượng từng chi tiết trên bảng điều khiển |
Bạn có thể điều khiển dễ dàng trong tầm tay của bạn khi lái Fiesta | Bạn không thể bỏ qua chất lượng và vẻ hoàn thiện của nội thất trên Fiesta Hoàn Toàn Mới. |
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ | ||||
---|---|---|---|---|
1.5L AT Trend 4 cửa – Sedan | 1.5L AT Trend 5 cửa – Hatchback | 1.5L AT Titanium 4 cửa – Sedan | 1.5L AT Sport 5 cửa – Hatchback | |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 112 @ 6300 | 112 @ 6300 | 112 @ 6300 | 112 @ 6300 |
Dung tích thùng xăng | 43 | 43 | 43 | 43 |
Dung tích xi lanh (cc) | 1,498 | 1,498 | 1,498 | 1,498 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử đa điểm/ Electronic Multipoint Injection | Phun nhiên liệu điện tử đa điểm | Phun nhiên liệu điện tử đa điểm | Phun nhiên liệu điện tử đa điểm |
Kiểu động cơ | Xăng 1.5L Duratec 16 Van / 1.5L Ti-VCT 16 valve Duratec | Xăng 1.5L Duratec 16 Van | Xăng 1.5L Duratec 16 Van | Xăng 1.5L Duratec 16 Van |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 140 @ 4400 | 140 @ 4400 | 140 @ 4400 | 140 @ 4400 |
Kích thước và trọng lượng | ||||
---|---|---|---|---|
1.5L AT Trend 4 cửa – Sedan | 1.5L AT Trend 5 cửa – Hatchback | 1.5L AT Titanium 4 cửa – Sedan | 1.5L AT Sport 5 cửa – Hatchback | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2489 | 2489 | 2489 | 2489 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4320 x 1722 x 1489 | 3969 x 1722 x 1495 | 4320 x 1722 x 1489 | 3982 x 1722 x 1495 |
Hệ thống phanh | ||||
---|---|---|---|---|
1.5L AT Trend 4 cửa – Sedan | 1.5L AT Trend 5 cửa – Hatchback | 1.5L AT Titanium 4 cửa – Sedan | 1.5L AT Sport 5 cửa – Hatchback | |
Bánh xe | Vành (mâm) đúc hợp kim 15″ 15″ Alloyed Wheels | Vành (mâm) đúc hợp kim 15″ | Vành (mâm) đúc hợp kim 16″ | Vành (mâm) đúc hợp kim 16″ |
Hệ thống phanh Trước- Sau | Đĩa – Tang trống/ Disc – Drum | Đĩa – Tang trống | Đĩa – Tang trống | Đĩa – Tang trống |
Lốp | 185/55 R15 | 185/55 R15 | 195/50 R16 | 195/50 R16 |
Hộp số | ||||
---|---|---|---|---|
1.5L AT Trend 4 cửa – Sedan | 1.5L AT Trend 5 cửa – Hatchback | 1.5L AT Titanium 4 cửa – Sedan | 1.5L AT Sport 5 cửa – Hatchback | |
Hộp số | Hộp số tự động 6 cấp ly hợp kép/ 6-speed Powershift Automatic with Select Shift | Hộp số tự động 6 cấp ly hợp kép | Hộp số tự động 6 cấp ly hợp kép | Hộp số tự động 6 cấp ly hợp kép |
Trang thiết bị bên ngoài xe | ||||
---|---|---|---|---|
1.5L AT Trend 4 cửa – Sedan | 1.5L AT Trend 5 cửa – Hatchback | 1.5L AT Titanium 4 cửa – Sedan | 1.5L AT Sport 5 cửa – Hatchback | |
Cánh lướt gió phía sau | Không | Có | Không | Có |
Gương chiếc hậu tích hợp với đèn báo rẽ | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa kính sau | Không | Có | Không | Có |
Hệ thống điện | ||||
---|---|---|---|---|
1.5L AT Trend 4 cửa – Sedan | 1.5L AT Trend 5 cửa – Hatchback | 1.5L AT Titanium 4 cửa – Sedan | 1.5L AT Sport 5 cửa – Hatchback | |
Cảm biến gạt mưa | Không | Không | Tự động gạt mưa | Tự động gạt mưa |
Cửa kính điều khiển điện | Điều khiển điện với nút một chạm tự động cửa người lái/ Power windows with driver’s side auto one-touch | Điều khiển điện với nút một chạm tự động cửa người lái | Điều khiển điện với nút một chạm tự động cửa người lái | Điều khiển điện với nút một chạm tự động cửa người lái |
Gương chiếu hậu phía ngoài điều khiển điện | Có | Có | Có | Có |
Khóa cửa điện điều khiển từ xa | Có | Có | Khóa điện thông minh | Khóa điện thông minh |
Khóa trung tâm | Có | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Có | Có |
Đèn pha tự bật khi trời tối | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống giảm xóc | ||||
---|---|---|---|---|
1.5L AT Trend 4 cửa – Sedan | 1.5L AT Trend 5 cửa – Hatchback | 1.5L AT Titanium 4 cửa – Sedan | 1.5L AT Sport 5 cửa – Hatchback | |
Sau | Thanh xoắn/ Twist beam | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Trước | Kiểu Macpherson với thanh cân bằng/ Independent MacPherson Strut with Stabilitizer | Kiểu Macpherson với thanh cân bằng | Kiểu Macpherson với thanh cân bằng | Kiểu Macpherson với thanh cân bằng |
Hệ thống lái | ||||
---|---|---|---|---|
1.5L AT Trend 4 cửa – Sedan | 1.5L AT Trend 5 cửa – Hatchback | 1.5L AT Titanium 4 cửa – Sedan | 1.5L AT Sport 5 cửa – Hatchback | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện điều khiển điện tử/ Electronic Power-Assisted System (EPAS) | Trợ lực điện điều khiển điện tử | Trợ lực điện điều khiển điện tử | Trợ lực điện điều khiển điện tử |
Trang thiết bị ngoại thất | ||||
---|---|---|---|---|
1.5L AT Trend 4 cửa – Sedan | 1.5L AT Trend 5 cửa – Hatchback | 1.5L AT Titanium 4 cửa – Sedan | 1.5L AT Sport 5 cửa – Hatchback | |
Đèn pha trước | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn sương mù | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa kính sau | Không | Có | Không | Có |
Cánh lướt gió phía sau | Không | Có | Không | Có |
Hốc hút gió thấp có viền crôm | Không | Không | Có | Có |
Ốp thân xe kiểu thể thao phía trước | Không | Không | Không | Có |