Thông số kỹ thuật và trang bị tính năng xe Ford Ranger 2018-2019 tại Việt Nam, 7 phiên bản XL 2.2L 4x4MT, XLS 2.2L 4x2MT/AT, XLT 2.2L 4x4MT/AT, Wildtrak Turbo 2.0L 4x2AT, Wildtrak Bi-Turbo 2.0L 4x4AT.
Toc
Với Ford ở Việt Nam, các phiên bản thường thấy nhất ở mỗi dòng xe là Trend và Titanium. Trend (xu hướng) là phiên bản dành cho số đông với trang bị tiêu chuẩn. Titanium (titan) là phiên bản cao cấp với trang bị đầy đủ nhất.
Ngoài ra, chiếc bán tải Ranger còn đánh tên theo những ký hiệu như XL, XLS, XLT, Wilktrak. Có nhiều cách giải thích về các ký hiệu này. Ban đầu XL thường được các hãng sử dụng với ý nghĩa là eXtra Luxury, là phiên bản cao nhất. Nhưng càng về sau ôtô càng có nhiều phiên bản, vì vậy ký hiệu cũng mở rộng hơn. XLS có thể là XL + Sport hoặc Standard, XLT là XL + Touring.
Tại Việt Nam, xếp các phiên bản của Ford Ranger nếu theo thứ tự trang bị động cơ, tiện nghi, công nghệ từ thấp lên cao thì XL – XLS – XLT – Wildtrak.
Ranger là gì?
Trong tiếng Anh – Mỹ, từ Ranger có nghĩa là “kỵ binh”, “Lính biệt kích”. Đây là chiếc xe thành công của Ford tại Việt Nam khi liên tục đứng top đầu trong danh sách các mẫu xe bán chạy tại thị trường nước ta. Với cái tên này, hãng sản xuất muốn đề cập tới khả năng cơ động của dòng xe bán tải này.
Ford Ranger 2018-2019 phiên bản mới tại Việt Nam được nâng cấp thiết kế, trang bị tính năng và cấu hình động cơ hộp số giúp xe hấp dẫn hơn trong phân khúc bán tải. Với 7 lựa chọn phiên bản trang bị các cấu hình động cơ/ hộp số và hệ truyền động đa dạng,
Các phiên bản Ford Ranger Wildtrak cao cấp nhận được nhiều nâng cấp nhất trong khi mức giá bán không có nhiều thay đổi. Điểm đáng chú ý nhất là các trang bị động cơ 2.0L Bi-Turbo, Hộp số tự động 10 cấp và nhiều tính năng hỗ trợ lái xe hiện đại.
Thông số kỹ thuật và trang bị xe Ford Ranger 2018-2019
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2018-2019
- Kích thước dài x rộng x cao 5.362 x 1.860 x 1.830 (mm), chiều dài cơ sở 3.220 mm
- Khoảng sáng gầm cao 200 mm, khả năng lội nước cao 800 mm (tốc độ di chuyển 7Km/h)
Ranger XL/ XLS/XLT
- Động cơ dầu 2.2L (công suất 160 mã lực, mô-men xoắn 385 Nm)
- Hộp số: Số sàn 6 cấp/ tự động 6 cấp
- Dẫn động: Cầu sau 4×2/ dẫn động 4 bánh 4×4
Ranger Wildtrak Turbo đơn 2.0L 4×2
- Động cơ dầu 2.0L tăng áp đơn (công suất 180 mã lực, mô-men xoắn 420 Nm)
- Hệ truyền động: Số tự động 10 cấp, dẫn động cầu sau 4×2
Ranger Wildtrak Bi-Turbo 2.0L 4×4
- Động cơ dầu 2.0L tăng áp kép (công suất 213 mã lực, mô-men xoắn 500 Nm)
- Hệ truyền động: Số tự động 10 cấp, dẫn động cầu sau 4×2
Ford Ranger 2019 các phiên bản XL/XLS/XLT có các thông số kích thước, động cơ và hộp số không thay đổi so với phiên bản cũ. Hai phiên bản Ranger Wildtrak được trang bị động cơ tăng áp và hộp số hoàn toàn mới, thay thế cho động cơ dầu 3.2L và số tự động 6 cấp ở phiên bản cũ.
Trang bị tính năng xe Ford Ranger 2018-2019 tại Việt Nam
Ở các trang bị tính năng, các phiên bản Ranger XL/XLS/XLS được trang bị ở mức cơ bản đáp ứng nhu cầu sử dụng cho khách hàng chú trọng tính thực dụng cho khách hàng. Các phiên bản Wildtrak cao cấp được trang bị hàng loạt nhưng tính năng hiện đại đáp ứng các yêu cầu cao về trang bị và an toàn.
Trang bị trên các phiên bản Ranger XL/XLS/XLT 2018-2019
- Hệ thống an toàn: Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử, kiểm soát hành trình, 2 túi khí trước
- Đèn xe Halogen,Đèn sương mù trước, gương chiếu hậu chỉnh điện. mâm xe 16 inch
- Ghế xe chất liệu nỉ, ghế lái chỉnh tay
- Vô-lăng tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh
- Hệ thống giải trí CD 1 đĩa, AM/FM, SYNC 1/ USB/Bluetooth, âm thanh 6 loa
- Điều hoà chỉnh tay
Riêng phiên bản XLT được trang bị cao hơn các phiên bản XL/XLS với đèn trước Projector, đèn LED chạy ban ngày, đèn xe tự động, cảm biến gạt mưa tự động, gương chiếu hậu gập điện, mâm xe 17 inch, ghế nỉ cao cấp, cảm biến lùi phía sau.
Phiên bản Ranger Wildtrak 2018-2019
- Hệ thống an toàn: Phanh ABS/EBD, cân bằng điện tử, kiểm soát xe theo tải trọng, kiểm soát giảm thiểu lật xe, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát hành trình tự động, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ duy trì làn đường, cảnh báo va chạm trước, Hỗ trợ đỗ xe tự động, cảm biến lùi trước-sau, camera lùi, hệ thống 7 túi khí an toàn.
- Đèn trước HID Projector, đèn xe tự động, đèn LED ban ngày
- Gạt mưa tự động
- Bộ trang bị Wildtrak, mâm xe 18 inch
- Ghế bọc da pha nỉ cao cấp
- Vô-lăng bọc da tích hợp nút bấm điều chỉnh chức năng
- Hệ thống giải trí màn hình 8 inch, SYNC3/ USB/Bluetooth, âm thanh 6 loa
- ĐỊnh vị dẫn đường
- Điều hoà tự động 2 vùng
- Khởi động bằng nút bấm và chìa khoá thông minh
Riêng phiên bản Wildtrak Bi-Turbo 4×4 trang bị thêm ghế lái chỉnh điện 8 hướng, hệ thống chống ồn chủ động, hỗ trợ đỗ đèo.
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Ford Ranger 2018-2019 tại Việt Nam theo từng dòng xe
Ford Ranger 2018-2019 được bán tại Việt Nam với 10 lựa chọn màu sắc Trắng – Cam – Đỏ – Xanh – Xanh thiên thanh – Đen – Bạc – Xám -Vàng cát – Đỏ đậm. Xe được nhập khẩu từ Thái Lan với 7 lựa chọn phiên bản, giá từ 630 triệu đồng
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger mới nhất 2019 theo từng tiêu chí
Kích thước, trọng lượng
Kích thước, trọng lượng | Phiên bản | Thông số |
Dài x rộng x cao (mm) | Ranger XL 2.2L 4×4 MT | 5280 x 1860 x 1830 |
Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | 5362 x 1860 x 1830 | |
Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | ||
Ranger XLT 2.2L 4×4 MT | ||
Ranger XLT 2.2L 4×4 AT | ||
Ranger WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | ||
Ranger WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Khoảng sáng gầm xe mm | Tất cả các phiên bản | 200 |
Chiều dài cơ sở mm | Tất cả các phiên bản | 3220 |
Bán kính vòng quay tối thiểu mm | Tất cả các phiên bản | 6350 |
Dung tích thùng nhiên liệu lít | Tất cả các phiên bản | 80 |
Hệ thống treo trước | Tất cả các phiên bản | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và ống giảm trấn |
Hệ thống treo sau | Tất cả các phiên bản | Loại nhíp với ống giảm trấn |
Phanh trước | Tất cả các phiên bản | Phanh đĩa |
Phanh sau | Tất cả các phiên bản | Tang trống |
Cỡ lốp | XL 2.2L 4×4 MT | 255/70R16 |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | 265/65R17 | |
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | 265/60R18 | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT |
Thông số ngoại thất
Ngoại thất | Phiên bản | Thông số |
Cụm đèn pha trước | XL 2.2L 4×4 MT | Kiểu Halogen |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng | |
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | HID Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Đèn chạy ban ngày | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | Có | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Gạt mưa tự động | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | Có | |
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Đèn sương mù | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | Có | |
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Gương chiếu hậu ngoài | XL 2.2L 4×4 MT | Có điều chỉnh điện |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | Có điều chỉnh điện, gập điện | |
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Bộ trang bị thể thao | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | Bộ trang bị wildtrak | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT |
Trang bị nội thất
Khởi động bằng nút bấm, chìa khóa thông minh | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | Có | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Điều hòa nhiệt độ | XL 2.2L 4×4 MT | Điều chỉnh tay |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | Tự động 2 vùng khí hậu | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Chất liệu ghế | XL 2.2L 4×4 MT | Nỉ |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | Nỉ cao cấp | |
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | Da pha nỉ cao cấp | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Tay lái | XL 2.2L 4×4 MT | Thường |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | Bọc da | |
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Ghế lái trước | XL 2.2L 4×4 MT | Chỉnh tay 4 hướng |
XLS 2.2L 4×2 MT | Chỉnh tay 6 hướng | |
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | Chỉnh điện 8 hướng | |
Ghế sau | XL 2.2L 4×4 MT | Ghế băng gập được có tựa đầu |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Gương chiếu hậu trong | XL 2.2L 4×4 MT | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày đêm | |
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Cửa kính điều khiển điện | XL 2.2L 4×4 MT | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Hệ thống âm thanh | XL 2.2L 4×4 MT | AM/FM 4 loa |
XLS 2.2L 4×2 MT | AM/FM CD 1 đĩa, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | |
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Hệ thống chống ồn chủ động | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | Có | |
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Công nghệ giải trí SYNC | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | Điều khiển giọng nói SYNC Gen I | |
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | Điều chỉnh giọng nói SYNC Gen III, màn hình TFT cảm ứng 8 inch | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Bản đồ dẫn đường | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | Có | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | Có | |
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT |
Động cơ và vận hành
Động cơ | Phiên bản | Thông số |
Loại cabin | Tất cả các phiên bản | Cabin kép |
Động cơ | XL 2.2L 4×4 MT | Turbo Diesel 2.2l i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | Singer turbo diesel 2.0l i4 TDCI, trục cam kép, có làm mát khí nạp | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | Bi turbo diesel 2.0l i4 TDCI, trục cam kép, có làm mát khí nạp | |
Dung tích xi lanh | XL 2.2L 4×4 MT | 2198 |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | 1996 | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | XL 2.2L 4×4 MT | 160(118KW)/3200 |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | 180(132,4kw)/3500 | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | 213(156,7kw)/3750 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | XL 2.2L 4×4 MT | 385/1600-2500 |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | 420/1750-2500 | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | 500/1750-2000 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Tất cả các phiên bản | Euro 4 |
Hệ thống truyền động | XL 2.2L 4×4 MT | 2 cầu chủ động/4×4 |
XLS 2.2L 4×2 MT | 1 cầu chủ động 4×2 | |
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | 2 cầu chủ động/4×4 | |
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | 1 cầu chủ động 4×2 | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | 2 cầu chủ động/4×4 | |
Gài cầu điện | XL 2.2L 4×4 MT | Có |
XLS 2.2L 4×2 MT | Không | |
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | Có
Có |
|
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | Không | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | Có | |
Khóa vi sai cầu sau | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | Có | |
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Hộp số | XL 2.2L 4×4 MT | 6 số tay |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | Số tự động 6 cấp | |
XLT 2.2L 4×4 MT | Số tay | |
XLT 2.2L 4×4 AT | Số tự động 6 cấp | |
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | Số tự động 10 cấp | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT |
Hệ thống an toàn
Hệ thống an toàn | Phiên bản | Thông số |
Túi khí phía trước | Tất cả các phiên bản | Có |
Túi khí bên | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | Có | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | Có | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Camera lùi | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | Có | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | Cảm biến phía sau | |
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | Cảm biến trước và sau | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử | Tất cả các phiên bản | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | Có | |
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Hệ thống kiểm soát giảm thiểu lật xe và Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | Có | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | Có | |
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ đèo | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | Có | |
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | Không | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | Có | |
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | Tự động | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Hệ thống cảnh báo lật làn và hỗ trợ duy trì làn đường, Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước, Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | Có | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT | ||
Hệ thống chống trộm | XL 2.2L 4×4 MT | Không |
XLS 2.2L 4×2 MT | ||
XLS 2.2L 4×2 AT | ||
XLT 2.2L 4×4 MT | ||
XLT 2.2L 4×4 AT | ||
WILDTRAK 2.0L 4×2 AT | Có | |
WILDTRAK 2.0L 4×4 AT |
Thông số kỹ thuật phiên bản Ford Ranger Raptor 2019
Bảng trên là thông số kỹ thuật của 7 phiên bản thông thường của Ranger. Riêng phiên bản Ford Ranger Raptor được mệnh danh là chiếc SIÊU BÁN TẢI,
Anh chị quan tâm đến Ford Ranger Raptor, xem chi tiết: Thông số kĩ thuật Ford Ranger Raptor
Với bảng thông số kỹ thuật của xe bán tải Ford Ranger trên, mong rằng anh chị sẽ có được cái nhìn chi tiết nhất về chiếc xe Ford Ranger. Từ đó đưa ra được lựa chọn đúng đắn trước khi mua xe.
Nếu cần hỗ trợ hay có thắc mắc gì? Anh chị có thể liên hệ tư vấn viên hoặc để lại bình luận để được giải đáp nhanh và chính xác nhất.