Tổng quan
Thiết Kế Đa Năng
Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 AT, trang bị động cơ tăng áp diesel 2.2 lít. Công suất 160 mã lực, hộp số tự động 6 cấp. mới với thiết kế phía trước mạnh mẽ, nội thất tinh xảo cùng những trang bị tiện nghi khiến cuộc sống của bạn trở nên thật dễ dàng. Ổ cắm nguồn 230V cung cấp năng lượng cho bạn mọi lúc mọi nơi – dù trên công trường hay kỳ nghỉ cuối tuần
Toc
- 0.1. Tổng quan
- 0.2. Thiết Kế Đa Năng
- 0.3. Mạnh mẽ hơn – An toàn hơn
- 0.4. Êm ái hơn trên mọi địa hình
- 0.5. Không lo thiếu điện
- 0.6. Ford Ranger mới Rộng rãi hơn,Thư giãn hơn
- 0.7. Cần gạt nước mưa và cụm đèn pha tự động
- 0.8. THIẾT KẾ ĐỂ CHINH PHỤC
- 0.9. Động cơ mới Bi-Turbo Diesel 2.0L và TDCi Single Turbo Diesel
- 0.10. Ford Ranger EPAS (Hệ thống Trợ lực lái điện)
- 0.11. Hệ thống Hỗ trợ Xuống Dốc
- 0.12. ĐỘT PHÁ CÔNG NGHỆ
- 0.13. Ford Ranger SYNC™3
- 0.14. Màn hình hiển thị đa thông tin
- 0.15. Cổng Kết Nối
- 0.16. Hệ thống Kiểm soát Tốc độ Giới hạn 1
- 0.17. Hệ thống Kiểm soát Áp suất Lốp xe
- 0.18. Hệ thống Cảnh báo và Duy trì Làn đường
- 0.19. KHẢ NĂNG TOÀN DIỆN
- 0.20. Khả năng nội nước của Ford Ranger Đáng đầu tư
- 0.21. Khả năng lội nước vô địch
- 0.22. Tính năng Gài cầu điện tử Shift-on-the-fly 4×4.
- 0.23. Mạnh mẽ hơn với khung gầm vững chắc
- 0.24. Hệ thống Khóa Vi sai Cầu sau điện
- 0.25. Camera lùi và bộ cảm biến
- 0.26. Ổ Điện 230V Đằng Sau Tiên Nghi
- 0.27. Thông số kỹ thuật
- 0.28. Ngoại thất
- 1. Ngoại thất
Mạnh mẽ hơn – An toàn hơn
Vững chãi thôi chưa đủ, còn phải an toàn. Tính năng an toàn của Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 AT được trang bị tới 6 túi khí bao gồm túi khí bên hông và túi khí rèm. Kết hợp cùng hệ thống Cân bằng Điện tử toàn diện và. Công nghệ Hỗ trợ người lái giúp xe giảm thiểu va chạm và luôn đi đúng làn đường. Ranger Mới an toàn hơn bao giờ hết.
Êm ái hơn trên mọi địa hình
Một chiếc xe bán tải không đồng nghĩa với một chuyến đi thiếu tiện nghi. Nếu ngoại thất với lưới tản nhiệt mạ crôm kiểu mới và thiết kế vạm vỡ phía trước. Đem đến một diện mạo đầy uy lực cho Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 AT. Thì nội thất rộng rãi, tiện nghi và trang bị đa dụng luôn là những ưu tiên hàng đầu. Các nút điều khiển trong tầm tay và dễ thấy, nhiều chỗ chứa đồ. Tiếng ồn và rung lắc được giảm đáng kể. Ngả mình trên ghế da của Ford Ranger Mới. Bạn đã có một điểm tựa hoàn hảo để cân bằng giữa công việc và cuộc sống.
Ford Ranger SYNC™3
SYNC™3 cho phép bạn cùng lúc làm nhiều việc như: hai tay không rời khỏi vô lăng. Mắt luôn dõi theo hành trình, bạn vẫn có thể nghe-gọi điện thoại, hoặc bật những bản nhạc yêu thích chỉ bằng vài khẩu lệnh đơn giản.
Màn hình hiển thị đa thông tin
Hệ thống Kiểm soát Tốc độ Tự động kết hợp Cảnh báo Va chạm phía trước
Thông số kỹ thuật
hông số kỹ thuật chi tiết xe Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 AT – xe bán tải ford ranger 2 cầu số tự động mới nhất
Tên xe | Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 AT |
Động cơ xe Ford Ranger 2.2L XLT 4×4 AT | |
Động cơ | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 160 / 3200 |
Dung tích xi lanh (cc) | 2198 |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 385 / 1600-2500 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Đường kính x Hành trình (mm) | 86 x 94 |
Kích thước & Trọng lượng xe Ford Ranger 2.2L XLT 4×4 AT | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 lít |
Dài x rộng x cao (mm) | 5362 x 1860 x 1830 |
Góc thoát sau (độ) | 20.3-20.9 |
Góc thoát trước (độ) | 23.7-25.5 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) | 1613 x 1850 x 511 |
Loại cabin | Cabin kép |
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) | 1884 |
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) | 3200 |
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) | 991 |
Vệt bánh xe sau (mm) | 1560 |
Vệt bánh xe trước (mm) | 1560 |
Hệ thống treo xe Ford Ranger 2.2L XLT 4×4 AT | |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn |
Hệ thống phanh xe Ford Ranger 2.2L XLT 4×4 AT | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Phanh | Đĩa tản nhiệt |
Cỡ lốp | 265/65R17 |
Bánh xe | La răng đúc 17” |
Hộp số xe Ford Ranger 2.2L XLT 4×4 AT | |
Gài cầu không dừng | Có |
Hệ thống truyền động | Hai cầu chủ động / 4×4 |
Hộp số | 6 số tự động |
Khả năng lội nước (mm) | 800 |
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa |
Trang thiết bị bên trong xe Ford Ranger 2.2L XLT 4×4 AT | |
Túi khí phía trước | Túi khí cho người lái |
Túi khí bên cho hành khách | Không |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Không |
Cảm biến lùi | Có |
Ga tự động | Có |
Cửa kính điện và khóa điện | Có |
Trợ lực lái | Có |
Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có |
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế trước | Điều khiển được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu |
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu |
Vật liệu ghế | Nỉ |
Tay lái | Không bọc da |
Đèn pha và gạt mưa tự động | Có |
Đèn sương mù | Có |
Tay nắm cửa mạ Crome | Có |
Gương chiếu hậu mạ Crome | Có |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD1 đĩa |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Hệ thống loa | 6 loa |
Ngoại thất
Ngoại thất
Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 AT 2019 có ngoại hình rất cao to, vạm vỡ đúng chất Mỹ khi sở hữu bộ khung gầm có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 5362 x 1860 x 1830 mm.
Với sứ mệnh của một chiếc xe địa hình, Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 AT ngày càng nhận được những nâng cấp đáng giá về công nghệ.
Đầu xe sở hữu cụm đèn pha Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng cùng đèn sương mù giúp cải thiện khả năng quan sát khi di chuyển trong điều kiện thời tiết xấu.
Nằm chễm chệ ở đầu xe là bộ lưới tản nhiệt to bản với các mảng ốp gân guốc độc đáo. Hốc hút gió và cản trước của xe có những nét nhấn nhá táo bạo nhưng cũng có công dụng giảm thiệt hại đáng kể khi va chạm.
Nhìn từ một bên, Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 AT trong cao ráo và bề thế với những nét cơ bắp trải dài cơ thể. Thùng xe được gia cố chắc chắn cùng lòng thùng sâu nhằm phục vụ tối ưu quá trình chuyên chở. Xe có kích thước thùng hàng dài x rộng x cao lần lượt là 1450 x 1560 x 450 mm.
Xe bán tải của Ford còn được trang bị gương chiếu hậu gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ, vòm bánh xe mở rộng cùng bộ mâm 17 inch và bộ lốp dày nâng đỡ cho toàn bộ cơ thể.
Phần đuôi của Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 AT trông khá chắc chắn với cụm đèn hậu hình trụ. Cản sâu to lớn với phần ốp màu đen càng làm tăng nét bệ vệ và cao to.