Về hình thức bên ngoài của xe thì Everest đề có một kiểu dáng form xe đều như nhau chính vì vậy khách hàng nhìn qua bề ngoài thì khó có diểm khác nhau, nhưng nhìn kỹ một chút thì nó có khác nhau một chút về một số trang thiết bị bên ngoài của xe
Viền đằng trước của xe, Mặt ca lăng của xe thì có 3 bản nhìn như nhau đó là 2 bản titanium và bản trend đều có mặt ca lăng như nhau, không có điểm nào khác nhau, vì mặt ca lăng của xe của 3 phiên bản này đều được mạ crom đây cũng là điểm nổi bật về phần đầu của xe, chính vì vậy ở ba phiên bản cao nhất của Everest không có điểm khác biệt, còn đối với 2 bản Everest Ambiente số tự động và số sàn thì đều khác với ba bản cao cấp là không được mạ crom
Hệ thống đèn chiếu sáng của xe Ford Everest cũng tưng tự như nhau, đối vớ ba phiên bản cao nhất là Everest Titanium và Everest trend thì được trang bị hệ thống đèn Hid Tự động với dản đèn LED ban ngày, và đèn có thể tự động bật khi ánh sáng thay đổi, có thể gọi là tự động bật và tắt đèn. Còn đối với hai phiên bản đèn của Everest Ambinte thì chỉ được trang bị đèn Halogen Projector, và không được tự động bật tắt. Hệ thống cảm biến phía trước của xe thì chỉ có hai bản cao cấp Everest Titanium mới có còn những bản còn lại đều không có,
Về Động cơ của xe Everest, đây cũng là điểm mà niều khách hàng quan tâm nhất, là động cơ 2.0L Bi-Turbo Diesel , thì động cơ này chỉ được trang bị trên bản Ford Everest Titanium 4WD, động cơ này vì sao được gọi là Bi-Turbo là vì đang được trang bị 2 chiếc turbo, chính vì vậy nó sẽ khỏe hơn rất nhiều, và có câng suất 213 ( 156.7 KW )/3750 mã lực. Còn lại nhũng bản thấp hơn thì được sử dụng động cơ Single Turbo động cơ này cũng là động cơ mới nhất của máy dầu Diesel cho công suất 180 ( 132.4 KW) / 3500 mã lực, tất cả động cơ bi-Turbo hay single Turbo thì đều dùng trục cam kép, và có làm mát bằng khí nạp. Dung tích xi lanh thì đầu là 1996 cho tât cả phiên bản Everest.
Hệ thống dận động 1 cầu và 2 cầu của Ford Everest, thì Ford Everest Titanium 4WD được gọi là dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh hơn nhiều, ngoài ra phiên bản này còn có hệ thống kiểm soát đường địa hình ( người lái có thể trọn địa hình lái theo nhu cầu để có thể an toàn hơn nhiều. Hơn nữa với bản 4WD còn có khóa vi sai cầu sau. Khóa vi sai có tác dụng tăng độ bám đường để vượt qua chướng ngại vật hoặc khi xe sa lầy do bánh bị trượt. Còn những bản Ford Everest Titanium 4×2 hay bản Trend kể cả 2 bản Ambiente thì đều chỉ có dẫn động , và được dẫn động cầu sau. Hệ thống kiểm soát đường địa hình cũng không có, chính vì vậy cũng không có khóa vi sai cho xe.
Còn về hộp số đối với những bản Ford Everest số tự động ( AT ) thì đều được Ford trang bị hộp số tự động 10 cấp mới nhất, Đối với hộp số tự động 10 cấp hiện nay của Ford thì đang là dãn đầu về hộp số tại Việt Nam. Còn đối với những bản Số sàn Everest Ambiente thì chỉ được trang bị hộp số 6 cấp.
Kích thước chiều dài chiều rộng chiều cao của Ford Everest thì đều như nhau không có phiên bản nào khác cả. Còn khoảng sáng gầm xe cũng vậy, Ford everest có khoảng sáng gầm xe là 21cm tức 210mm tứ là Chiều dài cơ sở của Everest cũng tương tự như nhau, đều có chiều dài cơ sở là 2850mm tứ là 2.85 mét,
Bình dầu của Ford everest cũng rất lớn có thể chứa lên đến 80L( 80 lít ) đây cũng là bình dầu tiêu chuẩn của xe 7 chỗ. Đối với Ford Everest có bình dầu 80 lít thì có những phiên bản Everest mà đổ đầy bình dầu thì có thể đi được hơn 1000km. đây cũng là một lợi thế lớn nhất mà khách hàng mua xe Ford Everest vì nó quá là tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ Thống treo của Ford Everest thì trên tất cả những phiên bản của Everest đều có hệ thống treo như nhau là ( Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, và thanh chống lắc ). Hệ thống treo sau của Everest là Sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage.
Bài viết liên quan:
- https://ford1s.com/y-nghia-ten-cac-mau-xe-ford-day-du-nhat/
- https://ford1s.com/so-sanh-thong-so-ky-thuat-cac-phien-ban-ford-ranger-2019/
- https://ford1s.com/y-nghia-cac-ky-hieu-tren-xe-ford-day-du/
- https://ford1s.com/ford-trend-titanium-ranger-xl-xls-xlt-wildtrak-at-mt-4wd-nghia-la-gi/
- https://ford1s.com/phan-biet-5-phien-ban-cua-ford-ecosport-2019-ro-rang-va-chi-tiet-nhat/
Hệ thống Phanh của Everest thì đều là hệ thống phánh đĩa, tạo cảm giác khi nhìn xe rất đẹp. về kích thước của lốp xe hay vành xe thì trên mội sản phẩm của Everest đều có sự khác nhau, trừ 2 bản cao nhất là Everest Titanium thì có kích thước lốp hay vành hợp kim nhôm là 265/50/R20 Còn của Everest Trend là 265/60/R18. Khích thuốc lốp của Everest Ambiente là 265/65/R17.
Hệ Thống An Toàn Của Ford Everest
Về hệ thống an toàn túi khí trên Ford Everest thì đều được trang bị 7 túi khí cho tất cả sản phẩm. Camera lùi của Ford Everest, Với sản phẩm Everest mới thì đã được Ford Trang bị cho tất cả phiển bản của Ford Everest, đây cũng là một trong những hệ thống an toàn, giúp khách hàng khi lùi xe đều có thể an tâm hơn khi có thiết bị hỗ trợ.
Cảm biến của Ford Everest, Ford Everest được trang bị cảm biến sau cho tất cản sản phẩm Everest kể cả những phiên bản thấp như Everest Ambiente. Điều này hiểu rằng Ford rất quan tâm đến sự an toàn của khách hàng, ngoài xe đã được trang bị Camera lùi ra thì Ford còn trang bị cả cảm bi cho tất cả những Phiên bản Everest.
Còn những bản cao cấp của Everest Titanium Ford còn trang bị thêm cả cảm Biến phía trước của xe. Giúp cho sự an toàn ca độ khi di chuyển. Hỗ trợ đỗ đỗ xe tự động cho những phiên bản cao cấp Everest Tianium. Còn những bản thấp thì đều không được trang bị. Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động giúp cho khách hàng mới lái xe có thể dễ dàng đậu được xe theo nhu cầu.
Phanh của Ford Everest, Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & EBD, Phân phốn lực phanh điện tử ESP, hệ thống khởi hành ngang dốc HLA. Đang được trang bị trên tất cả Những phiên bản Ford Everest.
Còn hệ thống kiểm soát đổ đèo của Ford Everest thì chỉ được trang bị trên bản Everest Titanium 4WD. Còn những phiên bản khác không được hỗ trợ tính năng này. Tính năngnày được khách hàng iên tâm khi đổ đèo ( xuống dốc ) vì đã có hệ thống hỗ chợ kiểm soát đổ đèo.
Hệ thống kiểm soát tốc độ/ Cruise Control đực trang bị trên 3 phiên bản là Titanium và Trend, còn 2 phiên bản thấp hơn chưa được trang bị. Cruise Control giúp cho khách hàng khi đi đường trường có thể rảnh tay khi lái xe, và cũng có ga tự động được trên vô lăng của xe Everest.
Hệ thống cảnh báo điểm mù và xe cắt ngang, đây là tính năng mới trên Ford Everest gúp khách hàng an toàn hơn nhiều khi lái xe, nhưng tiếc là tính năng cảnh báo điểm mù kết hợp với có xe cắt ngang thì chỉ được trang bị trên 2 phiên bản cao nhất là Ford Everest Titanium, còn những bản khác đều không được trang bị.
Cảnh báo điểm mù trên gương Everest được Điểm mù là những vùng, khoảng trống mà người lái không thể quan sát được trong khi điều khiển xe. Tầm nhìn của tài xế phụ thuộc vào điều kiện thời tiết, các bộ phận của xe như: kính chắn gió, bảng taplo hay cột chữ A. Các màn hình trần, tựa đầu của hàng ghế sau hay việc dán các decal cửa kính cũng làm giảm tầm nhìn của tài xế.
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía Trên Ford Everest sau luôn luôn đi kèm với hệ thống cảnh báo điểm mù, nhằm cảnh báo cho tài xế về những phương tiện và những vật hoặc người đang di chuyển đến gần xe của họ từ hai bên và đăng sau. Về cơ bản, hệ thống này vô cùng hữu ích khi tài xế lái xe ra khỏi bãi đậu.
Bảng So sánh Thông Số Kỹ Thuật Của 5 Phiên Bản Ford Everest 2019
Bảng so sánh Thông số kỹ thuật Ford Everest 2018 mới 5 phiên bản
Tính năng | Titanium 2.0L AT 4WD | Titanium 2.0L AT 4×2 | Trend 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L MT 4×2 |
Động cơ & Tính năng Vận hành/ Power and Performance | |||||
● Động cơ / Engine Type | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | |||
Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC, with Intercooler | |||||
● Dung tích xi lanh / Displacement (cc) | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 |
● Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) | 213 (156.7 KW) / 3750 | 180 (132,4 KW) / 3500 | 180 (132,4 KW) / 3500 | 180 (132,4 KW) / 3500 | 180 (132,4 KW) / 3500 |
● Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút)/ Max torque (Nm/rpm) | 500 / 1750-2000 | 420 / 1750-2500 | 420 / 1750-2500 | 420 / 1750-2500 | 420 / 1750-2500 |
● Hệ thống dẫn động / Drivetrain | Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh / 4WD | Dẫn động cầu sau / RWD | Dẫn động cầu sau / RWD | Dẫn động cầu sau / RWD | Dẫn động cầu sau / RWD |
● Hệ thống kiểm soát đường địa hình / Terrain Management System | Có / with | Không / without | Không / without | Không / without | Không / without |
● Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential | Có / with | Không / without | Không / without | Không / without | Không / without |
● Hộp số / Transmission | Số tự động 10 cấp / 10 speeds AT | Số tay 6 cấp / 6 speeds MT | |||
● Trợ lực lái / Assisted Steering | Trợ lực lái điện/ EPAS | ||||
Kích thước và Trọng lượng/ Dimensions | |||||
● Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) | 4892x 1860 x 1837 | 4892x 1860 x 1837 | 4892x 1860 x 1837 | 4892x 1860 x 1837 | 4892x 1860 x 1837 |
● Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) | 210 | 210 | 210 | 210 | 210 |
● Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) | 2850 | 2850 | 2850 | 2850 | 2850 |
● Dung tích thùng nhiên liệu/ Fuel tank capacity (L) | 80 Lít/ 80 litters | ||||
Hệ thống treo/ Suspension system | |||||
● Hệ thống treo trước / Front Suspension | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc/ Independent with coil spring and anti-roll bar | ||||
● Hệ thống treo sau / Rear Suspension | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage / Rear Suspension with Coil Spring and Watt’s link | ||||
Hệ thống phanh/ Brake system | |||||
● Phanh trước và sau / Front and Rear Brake | Phanh Đĩa/ Disc Brake | ||||
● Cỡ lốp / Tire Size | 265/50R20 | 265/60R18 | 265/65/R17 | ||
● Bánh xe / Wheel | Vành hợp kim nhôm đúc 20”/ Alloy 20″ | Vành hợp kim nhôm đúc 18”/ Alloy 18″ | Vành hợp kim nhôm đúc 17”/ Alloy 17″ | ||
Trang thiết bị an toàn/ Safety features | |||||
● Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags | 2 Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags | ||||
● Túi khí bên / Side Airbags | Có/ With | ||||
● Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags | Có/ With | ||||
● Túi khí bảo vệ đầu gối người lái / Knee Airbags | Có/ With | ||||
● Camera lùi / Rear View Camera | Có/ With | Có/ With | Có/ With | Có/ With | Có/ With |
● Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor | Cảm biến trước và sau / Front&Rear sensor | Cảm biến sau / Rear parking sensor | Cảm biến sau / Rear parking sensor | Cảm biến sau / Rear parking sensor | |
● Hỗ trợ đỗ xe chủ động/ Active Park Assist | Có/ With | Không / Without | |||
● Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD | Có / With | ||||
● Hệ thống Cân bằng điện tử / Electronic Stability Program (ESP) | Có / With | ||||
● Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists | Có/ With | ||||
● Hệ thống Kiểm soát đổ đèo / Hill descent assists | Có/ With | Không / Without | Không / Without | Không / Without | Không / Without |
● Hệ thống Kiểm soát tốc độ / Cruise control | Tự động/ Adaptive cruise control | Có/ Cruise Control | Không / Without | ||
● Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang / BLIS with Cross Traffic Alert | Có/ With | Không / Without | |||
● Hệ thống Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA | Có/ With | Không / Without | |||
● Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước/ Collision Mitigation | Có/ With | Không / Without | |||
● Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp / TPMS | Có/ With | Không / Without | |||
● Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập/ Volumetric Burgular Alarm System | ||||
Trang thiết bị ngoại thất / Exterior | |||||
● Hệ thống đèn chiếu sáng trước/ Headlamp | Đèn HID tự động với dải đèn LED / Auto HID headlamp and LED strip light | Đèn Halogen Projector / Projector Halogen Headlamp | |||
● Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt/ High Beam System | Tự động/ Auto | Điều chỉnh tay / Manual | |||
● Gạt mưa tự động / Auto rain sensor | Có / With | Không / Without | |||
● Đèn sương mù / Front Fog lamp | Có / With | ||||
● Gương chiếu hậu điều chỉnh điện / Power adjust mirror | Có gập điện sấy điện / Heated and power fold mirror | Gập điện / Power fold mirror | Gập điện / Power fold mirror | Gập điện / Power fold mirror | |
● Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama / Power Panorama Sunroof | Có/ With | Không / Without | |||
● Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh/ Hand free Liftgate | Có / With | Có / With | Có / With | Không / Without | Không / Without |
Trang thiết bị bên trong xe/ Interior | |||||
● Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start | Có / With | ||||
● Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry | Có / With | ||||
● Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning | Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC | ||||
● Vật liệu ghế / Seat Material | Da cao cấp/ Premium Leather | Nỉ / Cloth | |||
● Tay lái bọc da / Leather steering wheel | Có/ With | Không / Without | |||
● Điều chỉnh hàng ghế trước / Front Seat row adjust | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng / Driver and Pass 8 way power | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng / Driver 8 way power | Ghế lái chỉnh tay 6 hướng / Driver 6 way manual | ||
● Hàng ghế thứ ba gập điện/ Power 3rd row seat | Có / With | Không / Without | |||
● Gương chiếu hậu trong / Internal miror | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic Rear View Mirror | Điều chỉnh tay/ Manual | |||
● Cửa kính điều khiển điện / Power Window | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch) | ||||
● Hệ thống âm thanh / Audio system | AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth | ||||
● Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system | Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice Control SYNC Gen 3 | ||||
10 loa/ 10 speakers | |||||
Màn hình TFT cảm ứng 8″ tích hợp khe thẻ nhớ SD / 8″ tough screen TFT with SD port | |||||
Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS | Không / Without | ||||
● Hệ thống chống ồn chủ động/ Active Noise Control | Có / With | ||||
● Màn hình hiển thị đa thông tin / Multil function display | Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin/ Dual TFT | ||||
● Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel | Có / With |